Công suất: 321 kW (436 hp) tại 1900 vòng/ph.
Mô men xoắn: 2000 Nm từ 1100 đến 1400 v/phút.
Động cơ điêden 6 xi lanh thẳng hàng, tua bô tăng áp có bộ làm mát trung gian và có cửa thải (đối với 410 / 450 hp).
Phun nhiên liệu điện tử cao áp (2000 bar) do các bơm phun đơn vị.
Đầu xi lanh liền khối 24 xúp-páp, trục cam ở phía trên, cơ cấu định thời gian phun nhiên liệu đặt phía sau động cơ.
Đường kính xi lanh 123 mm – hành trình 152 mm – dung tích 10.8 lit.
Dung tích dầu trong động cơ: 36 lit.
Khoang dầu bằng thép. Bầu lọc dầu công suất cao.
Dung tích hệ thống làm mát: 33,5 lit (51 lít với bộ trì hoãn tốc độ thuỷ lực)
Khởi động có điều khiển.
Quạt gió điều khiển điện tử.
Chiều quay: ngược kim đồng hồ.
Bộ lọc trước nhiên liệu đã tăng cường công suất.
Mức ô nhiễm khí thải của EEC - EURO 3.
Có bộ hạn chế tốc độ cho bộ trích công suất (PTO).
Chất làm mát chống đông lạnh: - 25 oC.
Thiết bị của Động cơ
Phanh khí thải
Điều khiển chạy không tải bằng điện tử.
Ly Hợp
Bộ ly hợp 400 WGTZ.
Đĩa li hợp kép.
Kích hoạt thuỷ lực và trợ lực khí.
Tự động điều chỉnh má ly phanh
Hộp số
Hộp số ZF 16 S 2220 TO
16 số tiến đồng tốc và 2 số lùi (13.80-0.84). Vỏ hộp bằng nhôm.
Bộ chia dẫy số khí nén có công tắc chuyển lựa chọn trước trên cần gạt.
Điều khiển mạng sang số Super H.
Cơ cấu sang số có trợ lực.
Bộ điều khiển hoạt động bằng dây cáp.
Phanh giảm tốc
Phanh OPTIBRAKE: Kết hợp của phanh khí thải và phanh nén khí có kết hợp đóng mở các van.
Được điều khiển toàn bộ bằng điện tử (công suất 275 kW tại 2300 v/ph
Bộ trích công suất
Bộ trích công suất PTO: S81 C lắp trên hộp số.
Đầu ra rãnh then để nối với bơm mặt bích.
Chiều quay: ngược với chiều quay động cơ.
Mô men : 1000 Nm. Các tỉ số truyền: 0.92 / 1.
Trục dẫn động sau
Bô-ghi PMR 3395 - 33 T
Giảm tốc kép, tỉ số (2,26)
Tỉ số bộ truyền động cuối cùng bánh răng nón 17 x 41
Quản lý hệ thống khoá vi sai bằng EBS (hệ thống điều khiển phanh điện tử).
Hệ thống lái
Trợ lực thuỷ lực.
Hệ thống trợ lực thuỷ lực hợp nhất (1 mạch độc lập và 1 bơm).
Bánh xe
Lốp B.1200 R 24 M840/L355 (+xăm)
Các giăng thép 24".
Bánh xe dự phòng được cung cấp rời, có kích.
Hệ thống phanh
Phanh chính:
Hệ thống phanh điện-khí có hai mạch độc lập,
Lực phanh tăm bua. > 70 tấn
Hệ thống quản lý sản phẩm khí điện tử (APM): bộ xấy khí kiểu hộp, được tối ưu hoá bằng bảo dưỡng định kỳ.
Máy nén khí bị ngắt khi khởi động động cơ.
Máy nén khí:
Xi lanh kép 636 cm3 được điều khiển bởi APM.
Có bộ tách ly hợp.
Công suất tối đa: 660 lit/min tại 2000 v/phút (máy nén).
Tỉ số: 1.31
Tăm bua:
Đường kính: 410 mm.
Bề rộng phía trước: 175 mm.
Bề rộng phía sau: 200 mm.
Cần phanh 170 mm.
Tổng diện tích mặt má phanh: 14 805 mm2.
Phanh dừng xe:
Phanh lò so tác động bằng khí nén ở trục dẫn động
Phanh khẩn cấp:
Được bảo đảm nhờ sự độc lập của hai mạch riêng rẽ.
Điều chỉnh phanh:
Điều chỉnh tự động.
Ca Bin
NgoạI Thất :
Ca bin toàn thép, được phủ sắt-kẽm và sử lý bằng sơn điện di.
Ca bin kiểu ban ngày
Tấm mặt trước có lưới tổ ong cho bộ tản nhiệt.
Có các kết cấu chống bắn bùn.
Ca bin có 2 điểm treo cơ khí phía sau.
Cơ cấu lật ca bin bằng thuỷ lực.
Hai gương nhìn sau điều chỉnh bằng tay.
Gương nhìn sau có góc nhìn rộng.
Gương nhìn vỉa hè.
Kính chắn gió phía trước kiểu nhiều lớp, nhuộm màu, kính cửa sổ nhuộm màu.
Đường ống hút khí ở phía tráI của mái.
Lối bước vào vị trí lái có 3 bậc có chiếu sáng.
Bậc đầu tiên mềm dẻo làm bằng vật liệu com-pô-zit.
Có bậc tiếp cận kính chắn gió kiểu chống trượt.
Có kính cửa sổ sau.
Có tấm che ánh nắng
Nội thất:
Mái ca bin kiểu bình thường được trang bị ngăn nhỏ để đồ.
2 ngăn chứa theo môđun ISO.
2 khoang chứa (50 l).
Hộp chứa đồ 50 L
Ca bin cách âm.
Các tay vịn kiểu móc.
Ghế ngồi tài xế có điểm treo khí nén và dây đai an toàn
Ghế phụ lái cố định có đai an toàn.
Tựa đầu
Ngăn chứa đồ ở cả hai cửa.
Khung cửa mềm
Ca bin chiếu sáng có bộ định thời gian.
ổ cắm đặt ở cần sang số.
2 kính cửa sổ điều khiển bằng điện
Điều hoà không khí điều chỉnh tay
Rađiô gắn trên ca bin K7 RDS có các phím điều chỉnh đặt trên tay lái và hiển thị thông tin trên bảng đồng hồ
Đồng hồ đếm giờ của động cơ (ghi thời gian hoạt động của động cơ).
International | Prostar | Số sàn | 2010 | Trắng, Trắng Sứ | 0 | Liên hệ |
International | Prostar | Số sàn | 2009 | Trắng, Trắng Sứ | 0 | Liên hệ |
International | Prostar | Số sàn | 2010 | Trắng, Trắng Sứ | 0 | Liên hệ |
International | Prostar | Số sàn | 2009 | Trắng, Trắng Sứ | 0 | Liên hệ |
Daewoo Bus | Lestar | 2013 | 0 | Liên hệ |
Daewoo Bus | Lestar | 2013 | Trắng | 0 | Liên hệ |
Daewoo Bus | Lestar | MT | 2013 | Trắng | 0 | Liên hệ |
Daewoo Bus | Lestar | MT | 2013 | Vàng | 0 | Liên hệ |
Daewoo Bus | Lestar | Số sàn | 2013 | Trắng | 0 | Liên hệ |
Freightliner | Colunmbia | 10 Spd | 2007 | Trắng | 0 | Liên hệ |
DONGFENG | EQ 5280 GJBM | MT | 2009 | Màu Trắng | 0 | 59.000 |
Hyundai | HD 320 | M/T | 2010 | Trắng | 0 | Liên hệ |
Hyundai | HD72 | M/T | 2010 | Trắng | 0 | Liên hệ |
Hyundai | HD270 | M/T | 2010 | Trắng | 0 | Liên hệ |
Hyundai | HD78 | M/T | 2010 | T | 0 | Liên hệ |
Kia | K3000S | M/T | 2010 | Trắng | 0 | Liên hệ |
Kia | K2700II | M/T | 2010 | Trắng | 0 | Liên hệ |
Hyundai | HD 370 | M/T | 2009 | Màu Trắng | 0 | Liên hệ |
Hyundai | HD270 | M/T | 2009 | Màu Trắng | 0 | Liên hệ |
Hyundai | HD120 | M/T | 2009 | Màu Trắng | 0 | Liên hệ |